Có 2 kết quả:
当时 đương thì • 當時 đương thì
giản thể
Từ điển phổ thông
đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó
Từ điển trích dẫn
1. Khi đó, lúc đó. ◎Như: “đương thì tha chánh tại khán thư, nhất điểm một hữu thính đáo” 當時他正在看書, 一點沒有聽到 lúc đó anh ấy đang xem sách, nên không nghe thấy gì cả.
2. Tức thì, lập khắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân bái tạ, tương hàng tướng Trần, Bào nhị nhân đương thì trảm liễu” 眾軍拜謝, 將降將陳, 鮑二人當時斬了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Quân sĩ lạy tạ, đem hai viên tướng đầu hàng là Trần (Ứng) và Bào (Long) ra chém tức thì.
2. Tức thì, lập khắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân bái tạ, tương hàng tướng Trần, Bào nhị nhân đương thì trảm liễu” 眾軍拜謝, 將降將陳, 鮑二人當時斬了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Quân sĩ lạy tạ, đem hai viên tướng đầu hàng là Trần (Ứng) và Bào (Long) ra chém tức thì.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0